* Giá cước dịch vụ VNPT-TAX (áp dụng theo công văn 923/CV-VTNA ngày 11/7/2013)
1. Đối tượng khách hàng cá nhân và hộ kinh doanh cá thể:
Đối tượng |
Gói sản phẩm |
Thời gian sử dụng |
Giá cước (VND) |
Cá nhân |
VNPT-TAX1 |
1 năm |
220.000 |
2 năm |
385.000 |
||
3 năm |
550.000 |
||
Hộ kinh doanh cá thể |
VNPT-TAX2 |
1 năm |
495.000 |
2 năm |
880.000 |
||
3 năm |
1.210.000 |
2. Đối tượng khách hàng tổ chức, doanh nghiệp
a/ Khách hàng đang sử dụng chữ ký số của nhà cung cấp khác có nhu cầu sử dụng dịch vụ VNPT-TAX:
Đối tượng |
Gói sản phẩm |
Thời gian sử dụng |
Giá cước (VND) |
Tổ chức/DN |
VNPT-TAX3 |
6 tháng |
550.000 |
1 năm |
990.000 |
||
2 năm |
1.650.000 |
||
3 năm |
2.310.000 |
b/ Khách hàng đang sử dụng dịch vụ VNPT-CA có nhu cầu sử dụng VNPT-TAX, hoặc có nhu cầu sử dụng mới dịch vụ VNPT-CA cùng VNPT-TAX:
Đối tượng |
Gói sản phẩm |
Thời gian sử dụng |
Giá cước (VND) |
Tổ chức/DN |
VNPT-TAX4 |
6 tháng |
440.000 |
1 năm |
770.000 |
||
2 năm |
1.100.000 |
||
3 năm |
1.430.000 |
* Các bảng giá trên đã bao gồm thuế VAT.
VNPT Nghệ An