1. Cước đấu nối hòa mạng
1. Cước đấu nối hòa mạng mới: |
- Kênh tốc độ từ 64 Kb/s đến 128 Kb/s: 1.000.000 đồng /01 kênh |
- Kênh tốc độ lớn hơn 128Kb/s trở lên: 3.000.000 đồng/01 kênh |
2. Cước dịch chuyển và nâng cấp kênh: |
- Kênh tốc độ 128Kb/s: 500.000 đồng/1 kênh/1 lần dịch chuyển |
- Kênh tốc độ lớn hơn 128Kb/s: 1.500.000 đồng/1 kênh/1 lần dịch chuyển |
(Các mức giá trên chưa bao gồm thế VAT)
2. Cước thuê kênh hàng tháng
Đơn vị tính: đồng/tháng
TT |
Kênh tốc độ |
Giá cước |
1 |
Kênh tốc độ 128Kb/s |
1.190.000 |
2 |
Kênh tốc độ 256Kb/s |
1.870.000 |
3 |
Kênh tốc độ 384Kb/s |
2.330.000 |
4 |
Kênh tốc độ 512Kb/s |
2.890.000 |
5 |
Kênh tốc độ 768Kb/s |
3.560.000 |
6 |
Kênh tốc độ 1024Kb/s |
4.340.000 |
7 |
Kênh tốc độ 1280Kb/s |
5.490.000 |
8 |
Kênh tốc độ 1536Kb/s |
6.010.000 |
9 |
Kênh tốc độ 1792Kb/s |
6.500.000 |
10 |
Kênh tốc độ 2048Kb/s |
7.000.000 |
11 |
Kênh tốc độ 34Mb/s |
31.500.000 |
12 |
Kênh tốc độ 45Mb/s |
45.500.000 |
13 |
Kênh tốc độ 155Mb/s |
127.390.000 |
14 |
Kênh tốc độ 622Mb/s |
231.620.000 |
15 |
Kênh tốc độ 2.5Gb/s |
421.140.000 |
(Các mức giá trên chưa bao gồm thế VAT)
3. Cước thuê kênh trực thông
1. Cước thuê cáp đồng: |
- Cước đấu nối và hòa mạng : 2.000.000 đồng/1 đôi |
- Cước thuê kênh hàng tháng : 720.000 đồng/1 đôi/1 tháng |
2. Cước thuê cáp quang: |
- Cước đấu nối và hòa mạng : 4.000.000 đồng/1 đôi |
- Cước thuê kênh hàng tháng : 2.500.000 đồng/1 đôi/1 tháng |
(Các mức giá trên chưa bao gồm thế VAT)
4. Cước cho thuê bao ngắn ngày
Đơn vị tính: đồng
Đối tượng |
Cước đấu nối hoà mạng |
Cước thuê kênh |
|
Áp dụng cho khách hàng có nhu cầu sử dụng dưới 30 ngày |
2.000.000 đồng/01 kênh/01 lần sử dụng |
Trong 02 ngày đầu |
Tính bằng 1/10 cước thuê hàng tháng |
Từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 10 |
Tính bằng 1/20 cước thuê kênh hàng tháng. |
||
Từ ngày thứ 11 trở đi |
Tính bằng 1/25 cước thuê kênh hàng tháng |
(Các mức giá trên chưa bao gồm thế VAT)
VNPT Nghệ An