I/ Chính sách giá cước hòa mạng và dịch chuyển dịch vụ cố định IMS.
1. Đối tượng: Áp dụng cho khách hàng là cá nhân, hộ gia đình hòa mạng mới và dịch chuyển sang thuê bao IMS.
2. Nội dung giá cước:
2.1. Lắp đặt mới:
- Thuê bao IMS hòa mạng mới trên đường cáp quang có sẵn (đang sử dụng các dịch vụ Home Internet): Miễn cước hòa mạng.
- Thuê bao IMS hòa mạng mới trên đường cáp quang riêng:
+ Cước đấu nối hòa mạng là 500.000 đồng (đã bao gồm VAT): áp dụng cho khách hàng đăng ký sử dụng các gói cước V59, V99 (Quyết định số 403/QĐ-TTKD NA-ĐHNV, ngày 30/5/2018) và cam kết tối thiểu 1 năm
+ Cước đấu nối hòa mạng là 1.000.000 đồng (đã bao gồm VAT): áp dụng cho các đối tượng khách hàng khác.
2.2. Dịch chuyển:
- Thuê bao IMS dịch chuyển trên đường cáp quang có sẵn (đang sử dụng các dịch vụ Home Internet): Miễn cước hòa mạng.
- Thuê bao điện thoại cố định dịch chuyển từ cáp đồng sang thuê bao IMS trên đường cáp quang riêng:
+ Khách hàng cam kết sử dụng dịch vụ liên tục tối thiểu gói cước V99 trong 24 tháng (Quyết định số 403/QĐ-TTKD NA-ĐHNV, ngày 30/5/2018) và đóng trước cước tối thiểu 6 tháng: Miễn phí.
+ Trường hợp khác: 500.000 đồng (đã bao gồm VAT)./.
II/ Quy hoạch cước dịch vụ điện thoại cố định PSTN, Gphone, IMS.
1. Đối tượng: Thuê bao cố định là khách hàng Cá nhân, Hộ gia đình, khách hàng Tổ chức Doanh nghiệp đăng ký sử dụng dịch vụ.
2. Nội dung mức cước một số hướng liên lạc dịch vụ ĐTCĐ:
2.1. Dịch vụ thoại:
STT |
Cuộc gọi |
Cước thu khách hàng (Đơn vị: VNĐ, chưa VAT) |
1 |
Cước gọi nội hạt từ cố định đến các đầu số sau: - Cố định VNPT (bao gồm cả Gphone). - Cố định doanh nghiệp khác. |
200đ/phút (1p+1p) |
2 |
Cước gọi liên tỉnh từ cố định đến các đầu số sau: - Cố định VNPT và di động VNP. |
80,00 + 13,33 (6s+1s) |
3 |
Cước gọi liên tỉnh từ cố định đến đầu số sau: - Cố định và di động doanh nghiệp khác. |
89,09 + 14,85 (6s+1s) |
4 |
Cước gọi VoIP 171 nội mạng VNPT |
68,00-11.33 (6s+1s) |
5 |
Cước gọi VoIP 171 ngoại mạng VNPT |
75,73-12,62 (6s+1s) |
6 |
Cước đầu số Ngôi sao *xxxx |
1.136 – 1.136 (1p+1p) |
7 |
Cước gọi đầu số 109x |
2.727 – 2.727 (1p+1p) |
8 |
Cước gọi đầu số 1089 |
1.182 – 1.182 (1p+1p) |
9 |
Cước gọi đầu số 1055 |
1.818 – 1.818(1p+1p) |
10 |
Cước gọi đầu số 10xx Gtel |
909 - 909 (1p+1p) |
11 |
Cước gọi đầu số 1060 Viettel |
3.636 – 3.636 (1p+1p) |
12 |
Cước gọi đầu số tổng đài thông tin 106x (x=2,6,8,9) Viettel. |
4.545 – 4.545 (1p+1p) |
13 |
Cước dịch vụ Dvụ Golden Songs HCM |
2.727 – 2.727 (1p+1p) |
14 |
Hộp thư 8011104/8011107, Hộp thư thông tin 801x, Quà tặng âm nhạc. |
2.727 – 2.727 (1p+1p) |
2.2. Dịch vụ GTGT
STT |
Mã DV |
Tên dịch vụ GTGT |
Phí cài đặt |
Quy định Phí sử dụng cũ (vnđ/tháng) |
Quy định Phí sử dụng mới (vnđ/tháng) |
1 |
B1 |
Quay Số Rút Gọn |
Không thu |
Từ 3.636 – 9.091 |
9.091 |
2 |
B2 |
Tạm dừng cuộc gọi |
Không thu |
Từ 3.636-4.545 |
9.091 |
3 |
B3 |
Báo cuộc gọi đến trong khi đàm thoại |
Không thu |
Từ 3.636-4.545 |
9.091 |
4 |
C2 |
Chuyển cuộc gọi tạm thời |
Không thu |
Từ 3.636-4.545 |
9.091 |
5 |
C3 |
Chuyển cuộc gọi khi bận |
Không thu |
Từ 0 - 4.545 |
9.091 |
6 |
C4 |
Chuyển cuộc gọi khi không trả lời |
Không thu |
Từ 0 - 4.545 |
9.091 |
7 |
C5 |
Chuyển cuộc gọi đồng thời khi bận và không trả lời |
Không thu |
Từ 3.636 -4.545 |
9.091 |
8 |
C10 |
Chuyển cuộc gọi đến một số máy ấn định do tổng đài thực hiện |
Không thu |
4.545 |
9.091 |
9 |
D1 |
Khóa chiều gọi đi quốc tế (IDD+VOIP) |
Không thu |
0 |
0 |
10 |
D2 |
Khóa chiều gọi đi liên tỉnh |
Không thu |
Từ 0 - 9.091 |
0 |
11 |
D4 |
Khóa chiều gọi đến tất cả các dịch vụ (Khóa quốc tế, liên tỉnh, di động, 108x,801x,1900,106x) |
Không thu |
0 |
0 |
12 |
D7 |
Tạo Nhóm trượt thuê bao |
Không thu |
Từ 4.545-9.091 |
9.091 |
13 |
D11 |
Khóa chiều gọi 1080/1088 |
Không thu |
0 |
0 |
14 |
D12 |
Khóa chiều gọi di động |
Không thu |
0 |
0 |
15 |
D13 |
Khóa chiều gọi 1900 |
Không thu |
0 |
0 |
16 |
D14 |
Khóa chiều gọi nội tỉnh |
Không thu |
0 |
0 |
17 |
D22 |
Loại bỏ các cuộc gọi đến không mong muốn |
Không thu |
0 |
0 |
18 |
D23 |
Tạm ngưng sử dụng điện thoại |
Không thu |
0 |
0 |
19 |
F1 |
Điện thoại hội nghị 3 bên (*) |
Không thu |
Từ 9.091-27.272 |
9.091 |
20 |
G1 |
Hiển thị số máy gọi đến (*) |
Không thu |
Từ 2.737-13.636 |
9.091 |
21 |
G2 |
Không hiển thị máy chủ gọi (*) |
Không thu |
Từ 2.727-18.181 |
9.091 |
22 |
G4 |
Nhận biết số máy gọi đến (*) |
Không thu |
Từ 4.545-18.181 |
9.091 |
23 |
X9 |
Đổ chuông đồng thời |
Không thu |
0 |
0 |
24 |
X10 |
Đổ chuông tuần tự |
Không thu |
0 |
0 |
- Các mức phí trên chưa bao gồm VAT.
3. Các Văn bản đang còn áp dụng kèm theo:
- Đối với cước nội hạt, liên tỉnh, VoIP171: Áp dụng giá cước chung đối với các thuê bao cố định tại văn bản đã ban hành gồm: văn bản số 5407/TTBH ngày 23/12/2008 v/v: Hướng dẫn thực hiện ĐT nội hạt tại nhà thuê bao từ 1/1/2009, văn bản số 2999/VNPT-TTBH ngày 2/8/2010 v/v: Hướng dẫn thực hiện cước dịch vụ điện thoại đường dài liên tỉnh của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam.
- Đối với cước gọi đi 1800, 1900: Áp dụng theo quyết định số 291/QĐ-KHDN- QLDV&PTTT ngày 20/5/2016 về việc Ban hành giá cước dịch vụ miễn cước ở người gọi 1800 và quyết định số 01/QĐ-KHDN-QLSP ngày 2/1/2018 về việc Ban hành giá cước mới dịch vụ thông tin giải trí thương mại 1900 của Ban Khách hàng Doanh nghiệp.
- Đối với cước gọi dịch vụ Đầu số Ngôi sao: Áp dụng căn cứ quyết định số 1000/QĐ- KHDN-QLSP ngày 21/7/2017 về việc Ban hành dịch vụ đầu số ngôi sao của Ban Khách hàng Doanh nghiệp./.