arrayContent_title

Phần mềm Quản lý Cán bộ Công chức Viên chức (VNPT CCVC) là giải pháp quản lý Cán bộ Công chức, Viên chức một cách tổng thể và có hệ thống tại:

  • Các đơn vị quản lý nhà nước và hành chính sự nghiệp.
  • Các cơ quan quản lý nhà nước từ cấp trung ương tới địa phương
  • Các đơn vị hành chính sự nghiệp từ cấp trung ương tới địa phương…

Mô hình triển khai
- Giải pháp trọn gói:

  • Hạ tầng của khách hàng
  • Dịch vụ hỗ trợ vận hành khai thác
  • Đầu tư một lần

- Dịch vụ saas:

  • Hạ tầng VNPT Cloud, cung cấp theo nhu cầu sử dụng linh hoạt
  • Dịch vụ tư vấn quy trình nghiệp vụ
  • Chi phí thường xuyên

Công nghệ xây dựng hệ thống

  • Cơ sở dữ liệu: PostgreSQL
  • Vận hành trên mạng Internet/WAN/LAN.
  • Nền tảng công nghệ phát triển OpenERP/Odoo
  • Nền tảng web, tương thích các web-browser thông dụng Mozillar FireFox, Apple Safari, Google Chrome, Microsoft IE

Chức năng hệ thống

+  Quản lý tổ chức đơn vị.

+  Cảnh báo.

+   Quản lý hồ sơ cán bộ CCVC.

+   Quản lý quá trình công tác.

+   Quản lý đánh giá cán bộ.

+   Quản lý nghỉ.

+    Quản lý chấm công.

+    Quản lý tính lương.

+   Quản lý tuyển dụng.

+    Cổng thông tin CB CCVC.

+    Báo cáo thống kê.

+      Phân hệ quản trị hệ thống.

ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM:

+  Tính tin cậy: Hệ thống có hệ thống backup dữ liệu theo chuẩn của Tập đoàn VNPT, bảo đảm có thể sao lưu phục hồi hệ thống khi gặp các vấn đề phát sinh.

+     Tính hiệu quả: thời gian phản hồi yêu cầu của người dùng trong điều kiện bình thường là <3s với các tác vụ thông thường, <1 phút với các loại báo cáo.

+     Tính an toàn:

  • Hệ thống được truy cập thông qua SSL.
  • § Hệ thống lưu lại toàn bộ hoạt động của người dùng thao tác trên hệ thống để đảm bảo có thể truy xuất theo dõi trong trường hợp cần thiết.
    • Hệ thống có cơ chế lưu log của server để có thể truy xuất theo dõi.
    • § Hệ thống cung cấp cơ chế phân quyền chi tiết đảm bảo người dùng chỉ có thể truy cập ở các chức năng đã được giới hạn.

+     Tính khả chuyển:

  • Hệ thống được xây dựng trên nền Linux, các thành phần của hệ thống có thể tương thích được với các loại trình duyệt thông dụng Google Crome, Mozila Firefox, Safari.

Hệ thống được đóng gói và cài đặt dễ dàng

QUY ĐỊNH VỀ CHÍNH SÁCH GIÁ CƯỚC HỆ THỐNG QUẢN TRỊ CÔNG CHỨC VIÊN CHỨC  – VNPT CCVC PHIÊN BẢN 3.x.x

  1. 1.        Đối tượng khách hàng:

+     Cơ quan Bộ, Ngành Trung Ương: 30

+     UBND Tỉnh/Thành phố trực thuộc Trung Ương: 63

+     UBND Quận/Huyện Tỉnh/Thành phố: 705

+     Sở, ban ngành tại Tỉnh/Thành phố: 1.323

  1. 2.        Chính sách giá cước:

2.1. Danh sách gói cước và tính năng: Phụ lục 02 kèm theo.

2.2. Chính sách giá cước thuê dịch vụ

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Gói Cơ bản

Gói Nâng cao 1

Gói Nâng cao 2

Gói Nâng cao 3

1

Thuê dịch vụ

VNĐ/Hồ sơ/Tháng

9.000

16.000

18.000

19.000

Ghi chú:

-           Giá cước thuê dịch vụ chưa bao gồm thuế VAT (10%).

-           Trường hợp khách hàng sử dụng hạ tầng VNPT:

+     Giá cước đã bao gồm dung lượng lưu trữ ban đầu 20MB/hồ sơ (áp dụng đối với trường hợp Khách hàng sử dụng hạ tầng của VNPT, trong đó 10 MB sử dụng, 10 MB dùng để lưu trữ 1 bản trên hạ tầng backup). Trường hợp sử dụng vượt dung lượng lưu trữ ban đầu, khách hàng sẽ mua thêm dung lượng, áp dụng theo chính sách giá cước SmartCloud (tại Mục 5.3, Quyết định số 589/KHDN-QLSP ngày 28/6/2021).

+     Tổng dung lượng miễn phí khách hàng = Tổng dung lượng lưu trữ ban đầu/hồ sơ * số lượng hồ sơ theo gói.

-           Trường hợp khách hàng sử dụng hạ tầng khách hàng: Giá cước đã bao gồm chi phí cài đặt, cấu hình và đào tạo chuyển giao.

-           Trường hợp khách hàng có quy mô dưới 1.000 CBCCVC mà yêu cầu triển khai hệ thống riêng (domain riêng, database/schema riêng) thì tính giá thuê ở mức 1.000 hồ sơ CBCCVC.

-           Giá cước chưa bao gồm chi phí (1) Tích hợp sản phẩm với các phần mềm khác; (2) Trước bán hàng, bán hàng; (3) Tùy chỉnh các chức năng đang có, phát triển các chức năng mới; (4) Chuyển đổi dữ liệu; (5) Đảm bảo ATTT cấp độ 3; (6) Các sản phẩm dịch vụ tích hợp triển khai đi kèm khác như SMS Brandname, VNPT eKYC, vnFace, AI Camera,….

2.3. Chính sách giá cước bán trọn gói

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Gói Cơ bản

Gói Nâng cao 1

Gói Nâng cao 2

Gói Nâng cao 3

1

Bán sản phẩm

VNĐ/Hồ sơ

200.000

450.000

480.000

525.000

Ghi chú:

-           Giá bán sản phẩm phần mềm không chịu thuế VAT.

-           Chỉ áp dụng hình thức bán sản phẩm với những tổ chức/doanh nghiệp có tối thiểu 3.000 hồ sơ CBCCVC, với những đơn vị có số lượng hồ sơ dưới 3.000 thì tính giá bán ở mức 3.000 hồ sơ CBCCVC.

-           Giá trên đã bao gồm chi phí cài đặt phần mềm.

-           Giá trên chưa bao gồm chi phí (1) Tích hợp sản phẩm với các phần mềm khác, (2) Trước bán hàng, bán hàng, (3) Tùy chỉnh các chức năng đang có, phát triển các chức năng mới, (4) Chuyển đổi dữ liệu, (5) Hạ tầng CNTT (chỗ đặt máy chủ, máy chủ, băng thông kết nối, tên miền, IP), (6) Vận hành hệ thống, (7) Đảm bảo ATTT cấp độ 3, (8) Hạ tầng truyền dẫn, (9) Khảo sát, lắp đặt thiết bị, (10) Các sản phẩm dịch vụ tích hợp triển khai đi kèm khác như SMS Brandname, VNPT eKYC, vnFace, AI Camera,…

Tổng đài: 1800126