BẢN CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG - DỊCH VU ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG (2016-09-08 09:33:36)
Chất lượng Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất (Theo Công văn số 4223/VNPT-CLG ngày 15/8/2016 của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam) Phù hợp quy chuẩn kỹ thuật áp dụng: QCVN 36:2015/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất với các chỉ tiêu chất lượng Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất như sau:
STT |
Tên chỉ tiêu |
Mức theo quy chuẩn kỹ thuật áp dụng QCVN 36:2015/BTTTT |
Mức công bố |
I |
Các chỉ tiêu chất lượng kỹ thuật |
||
1 |
Độ sẵn sàng của mạng vô tuyến |
³ 95% |
³ 95% |
2 |
Tỷ lệ cuộc gọi được thiết lập thành công |
³ 98% |
³ 98% |
3 |
Tỷ lệ cuộc gọi bị rơi |
£ 2 % |
£ 2 % |
4 |
Chất lượng thoại Tỷ lệ (%) số cuộc gọi có điểm chất lượng thoại lớn hơn hoặc bằng 3,0 |
³ 90% |
³ 90% |
5 |
Độ chính xác ghi cước |
||
- Tỷ lệ cuộc gọi bị ghi cước sai |
£ 0,1 % |
£ 0,1 % |
|
- Tỷ lệ thời gian đàm thoại bị ghi cước sai |
£ 0,1 % |
£ 0,1 % |
|
6 |
Tỷ lệ cuộc gọi bị tính cước, lập hoá đơn sai |
|
|
|
- Tỷ lệ cuộc gọi bị tính cước sai |
£ 0,01 % |
£ 0,01 % |
|
- Tỷ lệ cuộc gọi bị lập hoá đơn sai |
£ 0,01 % |
£ 0,01 % |
II |
Các chỉ tiêu chất lượng phục vụ |
||
1 |
Độ khả dụng của dịch vụ (D) |
D ³ 99% |
D ³ 99% |
2 |
Khiếu nại của khách hàng về chất lượng dịch vụ (Số khiếu nại/100 khách hàng/3 tháng) |
£ 0,25 |
£ 0,25 |
3 |
Hồi âm khiếu nại của khách hàng (DNCCDV phải có văn bản hồi âm cho văn bản khiếu nại của khách hàng trong thời hạn 2 ngày làm việc kể từ thời điểm tiếp nhận khiếu nại) |
100% |
100% |
4 |
Dịch vụ trợ giúp khách hàng |
||
- Thời gian cung cấp dịch vụ trợ giúp khách hàng bằng nhân công qua điện thoại |
24h trong ngày |
24h trong ngày |
|
- Tỷ lệ cuộc gọi tới dịch vụ trợ giúp khách hàng chiếm mạch thành công và nhận được tín hiệu trả lời của điện thoại viên trong vòng 60 giây |
³ 80 % |
³ 80 % |