BẢN CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG - DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH (2016-09-08 09:35:08)
Chất lượng dịch vụ viễn thông cố định mặt đất – Dịch vụ điện thoại (Theo Công văn số 2185/VNPT-VT ngày 24/5/2013 của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam) Phù hợp quy chuẩn kỹ thuật: QCVN 35:2011/BTTTT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất. Danh mục các chỉ tiêu chất lượng như sau:
STT |
Tên chỉ tiêu |
Mức theo quy chuẩn kỹ thuật áp dụng QCVN 35:2011/BTTTT |
Mức công bố |
1 |
Tỷ lệ cuộc gọi được thiết lập thành công |
||
Liên lạc nội tỉnh, thành phố |
³ 95% |
³ 95% |
|
Liên lạc liên tỉnh |
³ 94% |
³ 94% |
|
2 |
Chất lượng thoại (chất lượng thoại trung bình) |
³ 3,5 điểm |
³ 3,5 điểm |
3 |
Độ chính xác ghi cước |
||
Tỷ lệ cuộc gọi bị ghi cước sai |
£ 0,1 % |
£ 0,1 % |
|
Tỷ lệ thời gian đàm thoại bị ghi cước sai |
£ 0,1 % |
£ 0,1 % |
|
4 |
Tỷ lệ cuộc gọi bị tính cước, lập hoá đơn sai |
|
|
|
Tỷ lệ cuộc gọi bị tính cước sai |
£ 0,01 % |
£ 0,01 % |
|
Tỷ lệ cuộc gọi bị lập hoá đơn sai |
£ 0,01 % |
£ 0,01 % |
5 |
Độ khả dụng của dịch vụ (D) |
D ³ 99,5% |
D ³ 99,5% |
6 |
Sự cố đường dây thuê bao (tổng số sự cố/100 thuê bao/12 tháng) |
£ 20,8 |
£ 20,8 |
7 |
Thời gian chờ sửa chữa sự cố đường dây thuê bao |
||
Nội thành, thị xã (sự cố đường dây thuê bao được sửa chữa xong trong khoảng thời gian £ 24 giờ) |
³ 90% |
³ 90% |
|
Làng, xã, thị trấn (sự cố đường dây thuê bao được sửa chữa xong trong khoảng thời gian £ 48 giờ) |
³ 90% |
³ 90% |
|
8 |
Thời gian thiết lập dịch vụ |
||
Nội thành, thị xã (trường hợp cung cấp dịch vụ có thời gian thiết lập dịch vụ £ 7 ngày) |
³ 90% |
³ 90% |
|
Làng, xã, thị trấn (trường hợp cung cấp dịch vụ có thời gian thiết lập dịch vụ £ 15 ngày) |
³ 90% |
³ 90% |
|
9 |
Khiếu nại của khách hàng về chất lượng dịch vụ (khiếu nại/100 khách hàng/3 tháng) |
£ 0,25 |
£ 0,25 |
10 |
Hồi âm khiếu nại của khách hàng (DNCCDV phải có văn bản hồi âm cho khách hàng khiếu nại trong thời hạn 2 ngày làm việc kể từ thời điểm tiếp nhận khiếu nại) |
100% |
100% |
11 |
Dịch vụ hỗ trợ khách hàng |
||
Thời gian cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng bằng nhân công qua điện thoại |
24 giờ trong ngày |
24 giờ trong ngày |
|
Tỷ lệ cuộc gọi tới dịch vụ hỗ trợ khách hàng chiếm mạch thành công và nhận được tín hiệu trả lời của điện thoại viên trong vòng 60 giây |
³ 80% |
³ 80% |