* Cước ưu đãi dịch vụ MegaVNN cho các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan Đảng, HĐND, UBND, và các sở ban ngành (áp dụng 10/01/2009).
1. Cước đấu nối hoà mạng: Thực hiện theo quy định hiện hành
2. Đối tượng áp dụng ưu đãi:
a/ Các Bộ, cơ quan Ngang Bộ và các cơ quan chuyên môn trực thuộc như: Bộ chỉ Huy Bộ đội Biên phòng; Bộ tư lệnh Quân khu 4; ; Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh, thành đội, thị đội, huyện đội.
b/ Tỉnh uỷ, Thành uỷ, Thị uỷ và Huyện uỷ; Văn phũng Tỉnh uỷ; Thanh tra tỉnh; Tỉnh đoàn; Ban Tổ chức Tỉnh uỷ; Ban Tuyên giáo Tỉnh uỷ; Ban Dân vận Tỉnh uỷ; Ban Bảo vệ sức khoẻ cán bộ tỉnh; Ban Tôn giáo; Ban Dân tộc; Ban phòng chống Báo lụt tỉnh; Liên đoàn Lao động tỉnh; Báo Nghệ An;
c/ HĐND, UBND cấp tỉnh, thành phố, huyện, thị xã, các phường, xã; Công an tỉnh, thành phố, huyện, thị, các phường, xã và các cơ quan chuyên môn trực thuộc (do cơ quan Đảng, HĐND, UBND địa phương quản lý).
d/ Các Sở Ban Ngành trực thuộc tỉnh/ Thành phố như: Sở tài chính; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Nội vụ; Sở Nông Nghiệp và phát triển Nông thôn; Sở Công thương; Sở Giao thông Vận tải; Sở Xây dựng; Sở Khoa học Công Nghệ; Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Lao động Thương binh và xã hội; Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch; Sở Tư pháp; Sở Tài nguyên Môi trường; Ngân hàng Nhà nước tỉnh; Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục thuế tỉnh; Cục Thống kê; Cục Hải quan; Chi cục Quản lý Thị trường; Chi cục Kiểm lâm; Đài Khí tượng Thuỷ văn Bắc Trung bộ; Toà án cấp tỉnh, huyện, thành, thị xã; Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh, huyện, thành, thị xã và các cơ quan trực thuộc.
3. Bảng cước áp dụng:
Tốc độ truy nhập |
Gói Mega Easy |
Gói Mega Family |
Gói Mega Maxi |
Gói MegaPro |
Tốc độ tối đa (dowload/upload) |
4.096Kbps/ 512Kbps |
5.120Kbps/ 640Kbps |
8.192Kbps/ 640Kbps |
10.240Kbps/ 640Kbps |
Tốc độ tối thiểu (dowload/upload) |
Không áp dụng |
256 Kbps/ 256Kbps |
512 Kbps/ 512 Kbps |
512 Kbps/ 512 Kbps |
Mức cước |
|
|
|
|
1. Phương thức 1: Trả theo lưu lượng gửi và nhận |
|
|
|
|
Cước thuê bao: đồng/ tháng |
18.000đ/ tháng |
25.000đ/ tháng |
100.000đ/ tháng |
200.000đ/ tháng |
Cước theo lưu lượng : đồng/01 Mbyte |
35đ/Mb |
35đ/Mb |
40đ/Mb |
30đ/Mb |
Cước trần: đồng/tháng |
300.000 |
450.000 |
1.100.000 |
1.600.000 |
2. Phương thức 2: sử dụng trọn gói (không phụ thuộc vào lưu lượng sử dụng): đồng/tháng |
150.000 |
245.000 |
585.000 |
900.000 |
(Các mức giá trên chưa bao gồm thế VAT)
VNPT Nghệ An