- Áp dụng từ ngày 09/10/2012
I. Các gói cước ưu đãi đối với CBCNV( cá nhân, hộ gia đình) ngành Y tế
1. Gói cước điện thoại cố định hữu tuyến/Gphone (Y-Phone):
+ Cước đấu nối hòa mạng: Thực hiện theo quy định hiện hành
+ Cước sử dụng hàng tháng:
Tên gói cước |
Mức cước (VNĐ/tháng) |
Tính năng gói cước |
Y-Phone |
35 000 |
- Miễn phí 100 phút nội hạt đến thuê bao ĐTCĐ hữu tuyến/Gphone VNPT; - Miễn phí 20 phút gọi liên tỉnh đến thuê bao cố định VNPT; - Miễn phí 20 phút gọi đến thuê bao di động ( VNP,VMS) của VNPT; - Gói cước đã bao gồm cước thuê bao tháng dịch vụ ĐTCĐ. |
- Ngoài tính năng gói cước được mô tả nêu trên, các cuộc gọi phát sinh ngoài gói được tính cước theo quy định hiện hành và được hưởng chính sách ưu đãi căn cứ theo thời gian sử dụng dịch vụ như sau: + Thuê bao có thời gian sử dụng dịch vụ ĐTCĐ/Gphone tính đến thời điểm đăng ký sử dụng gói cước Y-Phone từ 10 năm trở lên: Được giảm 10% cước phát sinh ngoài gói ( không bao gồm cước trong gói). + Thuê bao có thời gian sử dụng dịch vụ ĐTCĐ/Gphone tính đến thời điểm đăng ký sử dụng gói cước Y-Phone từ 05 năm đến dưới 10 năm: Được giảm 05% cước phát sinh ngoài gói ( không bao gồm cước trong gói). + Thuê bao có thời gian sử dụng dịch vụ ĐTCĐ/Gphone tính đến thời điểm đăng ký sử dụng gói cước Y-Phone dưới 5 năm: Được giảm 03% cước phát sinh ngoài gói ( không bao gồm cước trong gói). |
+ Điều kiện áp dụng gói cước Y- Phone:
Khách hàng đăng ký gói cước tích hợp tại mục 5 phần I mới được hưởng chính sách ưu đãi của gói cước Y –Phone. Không áp dụng gói cước Y-Phone cho khách hàng sử dụng đơn dịch vụ điện thoại cố định.
2. Các gói cước MegaVNN (Y-Net)
+ Cước đấu nối hòa mạng: Thực hiện theo Quy định hiện hành.
2.1 Cước sử dụng hàng tháng cho thuê bao hiện hữu:
TT |
Gói cước |
Phương thức 1: Trả theo lưu lượng gửi và nhận |
Phương thức 2: Cước trọn gói ( đồng/tháng) |
||
Cước thuê bao (đồng/tháng) |
Cước the lưu lượng ( đồng/01Mbyte) |
Cước trần (đồng/tháng) |
|||
1 |
Mega Easy |
18,000 |
35 |
300,000 |
150,000 |
2 |
Mega Family |
25,000 |
35 |
450,000 |
245,000 |
3 |
Mega Maxi |
100,000 |
40 |
1,100,000 |
585,000 |
4 |
Mega Pro |
200,000 |
30 |
1,600,000 |
900,000 |
2.2 Cước sử dụng hàng tháng cho thuê bao hòa mạng mới: áp dụng từ 09/10/2012
Mức cước trọn gói |
Đơn vị tính |
Gói Basic |
Gói Mega Easy NA |
Gói Mega Family NA |
Gói Mega Maxi |
Gói Mega Pro |
1. Thuê bao có thời gian sử dụng dịch vụ MegaVNN tính đến thời điểm đăng ký sử dụng gói cước Y-Net dưới 05 năm |
(Đồng/ tháng) |
130.000 |
175.000 |
245.000 |
630.000 |
980.000 |
2. Thuê bao có thời gian sử dụng dịch vụ MegaVNN tính đến thời điểm đăng ký sử dụng gói cướcY-Net từ 05 năm đến 10 năm |
(Đồng/ tháng) |
125.000 |
160.000 |
225.000 |
585.000 |
910.000 |
3. Thuê bao có thời gian sử dụng dịch vụ MegaVNN tính đến thời điểm đăng ký sử dụng gói cướcY-Net từ 10 năm trở lên |
(Đồng/ tháng) |
120.000 |
150.000 |
210.000 |
540.000 |
840.000 |
2.3 Các quy định về hòa mạng mới gói cước lưu lượng, chuyển từ thuê bao trọn gói sang lưu lượng áp dụng cụ thể như sau:
- Tạm thời không cung cấp gói cước lưu lượng ưu đãi ngành Y tế cho khách hàng hòa mạng mới.
- Tạm thời không áp dụng chuyển từ thuê bao trọn gói sang thuê bao lưu lượng cho tất cả các thuê bao trọn gói ưu đãi ngành Y tế.
3. Các gói cước Fiber VNN (Y-Fiber):
+ Cước đấu nối hòa mạng: Thực hiện theo quy định hiện hành
+ Cước sử dụng hàng tháng:
Gói cước |
Tốc độ truy nhập |
Địa chỉ IP |
Mức cước |
||
Tốc độ trong nước tối đa (dowload/ upload) |
Tốc độ quốc tế tối thiểu (download/upload) |
Trả theo lưu lượng gửi và nhận |
Sử dụng trọn gói (đồng/tháng) |
||
Fiber2E |
50Mbps/ 50Mbps |
Không cam kết |
IP động |
Không áp dụng
|
600.000 |
F1 |
100Mbps/ 100Mbps |
512Kbps/512Kbps |
1.200.000 |
||
F2 |
640Kbps/640Kbps |
1.500.000 |
|||
F3 |
768Kbps/768Kbps |
2.400.000 |
|||
F4 |
1.024Kbps/1.024Kbps |
4.200.000 |
|||
F5 |
1.536Kbps/1.536Kbps |
8.400.000 |
|||
F6 |
2.048Kbps/2.048Kbps |
11.000.000 |
4. Các gói cước MyTV (Y-TV):
+ Cước đấu nối hòa mạng: Thực hiện theo quy định hiện hành.
+ Giá thuê thiết bị STB:
- Khách hàng trả trước 30% cước thuê thiết bị. Phần còn lại, khách hàng thanh toán cùng hóa đơn cước hàng tháng; mỗi tháng trả 10% cước thuê STB, thanh toán cho đến khi hết tiền thuê STB.
- Nếu khách hàng có yêu cầu ngưng sử dụng dịch vụ nhưng chưa thanh toán hết số tiền thuê STB, VNPT Nghệ An thu hồi thiết bị đồng thời khách hàng phải thanh toán hết số tiền STB còn lại và hoàn trả bằng tiền mặt các chế độ ưu đãi đã được hưởng ( giá cước, phí lắp đặt…)
+ Cước sử dụng hàng tháng:
STT |
Tên gói |
Ưu đãi cước sử dụng hàng tháng/thuê bao |
|
Cước thuê bao |
Cước PayTV |
||
1 |
MyTV Silver |
Giảm 15% |
Giảm 5% |
2 |
MyTV Silver HD |
||
3 |
MyTV Gold |
Giảm 20% |
Giảm 10% |
4 |
MyTV Gold HD |
5. Gói cước tích hợp:
- Khách hàng CBCNV (cá nhân, hộ gia đình) Ngành Y tế đăng ký sử dụng gói cước tích hợp dưới đây sẽ được thêm các ưu đãi như sau:
+ Điều kiện được hưởng ưu đãi: Khách hàng sử dụng đồng thời các dịch vụ /các gói cước và đăng ký thanh toán trên cùng một hóa đơn cước.
- Khách hàng đăng ký sử dụng gói cước ADSL tại mục 2.2 phần I. Đối với khách hàng đang sử dụng gói cước ADSL tại tại mục 2.1 phần I thì phải chuyển sang đăng ký gói cước tại tại mục 2.2 phần I mới được áp dụng gói cước tích hợp.
+ Chính sách ưu đãi:
STT |
Gói cước tích hợp |
Ưu đãi cước sử dụng hàng tháng |
Ghi chú |
1 |
Y-TV + Y-Net |
Giảm 10% tổng giá gói cước |
Không giới hạn số lượng thuê bao trong gói cước tích hợp (Ví dụ: 1 Fiber, 2 Y-TV, 2 Y-Phone) |
2 |
Y-TV + Y-Net + Y-Phone |
Giảm 20% tổng giá gói cước |
|
3 |
Y-Fiber + Y-TV |
Giảm 10% tổng giá gói cước |
|
4 |
Y-Fiber + Y-TV + Y-Phone |
Giảm 20% tổng giá gói cước |
II. Các gói cước ưu đãi tích hợp đối với khách hàng cơ quan, tổ chức ngành Y tế
1. Điều kiện được hưởng ưu đãi:
Khách hàng sử dụng đồng thời các dịch vụ /các gói cước và đăng ký thanh toán trên cùng một hóa đơn cước.
Khách hàng phải đăng ký gói cước ưu đãi tích hợp thì mới được hướng ưu đãi Y-Net/ hoặc Y-Fiber.
2. Cước đấu nối hòa mạng:
Miễn 100% cước đấu nối hòa mạng dịch vụ Y-Fiber, Y-Phone, Y-TV và lựa chọn trang bị modem 2 cổng hoặc 4 cổng đối với dịch vụ Y-Net.
3. Thiết bị đầu cuối:
+ Thực hiện theo quy định hiện hành của mỗi dịch vụ.
+ Riêng dịch vụ MyTV, giá thuê thiết bị STB được thực hiện như sau:
- Khách hàng trả trước 50% cước thuê thiết bị. Phần còn lại, khách hàng thanh toán cùng hóa đơn cước hàng tháng; mỗi tháng trả 10% cước thuê STB, thanh toán cho đến khi hết tiền thuê STB.
- Nếu khách hàng có yêu cầu ngưng sử dụng dịch vụ nhưng chưa thanh toán hết số tiền thuê STB, VNPT Nghệ An thu hồi thiết bị đồng thời khách hàng phải thanh toán hết số tiền STB còn lại và hoàn trả bằng tiền mặt các chế độ ưu đãi đã được hưởng ( giá cước, phí lắp đặt…)
4. Cước sử dụng hàng tháng:
STT |
Gói cước tích hợp |
Ưu đãi cước sử dụng hàng tháng |
Ghi chú |
1 |
Y-Net + Y-TV |
Giảm 20% tổng giá gói cước |
Không giới hạn số lượng thuê bao trong gói cước tích hợp (Ví dụ: 1 Fiber, 2 Y-TV, 2 Y-Phone) |
2 |
Y-Fiber + Y-TV |
Giảm 20% tổng giá gói cước |
III. Điều kiện hưởng ưu đãi
- Các khách hàng thuộc đối tượng khách hàng nêu trên có giấy tờ xác nhận có đóng dấu của cơ quan, tổ chức thuộc Ngành Ytế xác thực đối tượng được tham gia chương trình.
- Khách hàng có cam kết sử dụng các gói cước Y tế của VNPT Nghệ An với thời gian tối thiểu là 24 tháng. Trường hợp thực hiện không đúng cam kết, khách hàng phải hoàn trả 100% giá trị ưu đãi đã hưởng (nếu có) bằng tiền mặt.
- Khách hàng được hưởng mức cước ưu đãi không được sử dụng dịch vụ để kinh doanh.
VNPT NGHỆ AN